- Giới tính: Nam, sinh giờ Tân Tỵ, ngày: 10-10-1999 (âm lich: 2-9-1999).
Tức là ngày Ất Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Mão.
- Ngũ hành: Thành đầu thổ (Đất đắp thành).
- Cung mệnh: Khảm, thuộc Đông tứ mệnh.
Âm - Dương là hai thái cực đối lập của tự nhiên, trong âm có dương, trong dương có âm không thể tách rời nhau. Mọi sự vật, hiện tượng trong vũ trụ điều tuân theo quy luật âm dương. Người xưa quan niệm rằng các số chẵn mang vận âm, còn các số lẻ mang vận dương.
1. Dãy số
Theo phân tích như trên bảng ta thấy vận âm chiếm 60%, vận dương chiếm 40%.
Dãy số có vận dương và vận âm cân bằng, đạt được sự hòa hợp. Rất tốt!
Đánh giá: 1 điểm.
2. Tính vượng
Thân chủ sinh năm Kỷ Mão
thuộc Âm Nam.
Dãy số vượng Âm càng làm tăng thiên lệch vận Âm của bạn. Không tốt!
Đánh giá: 0 điểm.
Tất cả vạn vật đều phát sinh từ 5 yếu tố ban đầu là nước, lửa, đất, cây cỏ và kim loại hay còn gọi là 5 trạng thái ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
Tứ trụ cuả một người là 4 trụ gồm năm, tháng, ngày, giờ sinh, mỗi trụ được chỉ bằng 2 chữ Can và Chi nên thành 8 chữ (nên còn gọi là bát tự).
1. Ngũ hành thân chủ
Thân chủ sinh năm Kỷ Mão
thuộc mệnh Thổ, số điện thoại của bạn thuộc mệnh Mộc.
Ngũ hành số điện thoại tương khắc với ngũ hành mệnh của bạn. Không tốt!
Đánh giá: -0.75 điểm.
2. Tứ trụ thân chủ
Thân chủ sinh giờ
Tân Tỵ, ngày
Ất Mùi, tháng
Giáp Tuất, năm
Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ bản mệnh theo ngũ hành ta được.
Phân tích tứ trụ bản mệnh theo ngũ hành ta được, hành vượng
Mộc Thổ , hành suy
Thủy . Ngũ hành số điện thoại là hành
Mộc thuộc hành vượng trong tứ trụ của bạn. Không tốt!
Đánh giá: 0 điểm.
3. Ngũ hành tương sinh tương khắc trong dãy số
Phân tích ngũ hành dãy số điện thoại theo thứ tự từ trái sang phải ta được bảng sau.
Tham chiếu theo chiều phát triển của dãy số (từ trái sang phải).
Xảy ra 1 quan hệ tương sinh và 1 quan hệ tương khắc.
Đánh giá: 0.5 điểm.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
1
7
|
5
3
|
3
5
|
2
6
|
9
8
|
7
1
|
6
2
|
4
4
|
8
9
|
Trong dãy số điện thoại có 1 số 8,
dãy số nhận được vượng khí tốt từ sao Bát Bạch. Rất tốt!
Đánh giá: 0.5 điểm.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
1. Quẻ chủ
Nội quái của số điện thoại là Khôn ☷ 坤 kūn nghĩa là Đất (地).
Ngoại quái của số điện thoại là Khôn ☷ 坤 kūn nghĩa là Đất (地).
Kết hợp nội quái và ngoại quái ta được quẻ KHÔN VI ĐỊA, đây là quẻ 2 trong kich dịch.
(Quẻ chủ: KHÔN VI ĐỊA)
Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.
Quẻ này mang điềm cát. Rất tốt!
Đánh giá: 1.5 điểm.
2. Quẻ hỗ
Quẻ Hỗ là quẻ có vai trò hỗ trợ, làm cho các tín hiệu phong phú thêm, bổ trợ, làm sáng tỏ thêm về nhiều mặt trong dự đoán. Quẻ hỗ lấy hào 2 3 4 của quẻ chủ làm nội quái, lấy hào 3 4 5 làm ngoại quái. Ta được.
Nội quái của quẻ hỗ là Khôn ☷ 坤 kūn nghĩa là Đất (地).
Ngoại quái của quẻ hỗ là Khôn ☷ 坤 kūn nghĩa là Đất (地).
Kết hợp nội quái và ngoại quái ta được quẻ KHÔN VI ĐỊA, đây là quẻ 2 trong kich dịch.
(Quẻ hỗ: KHÔN VI ĐỊA)
Ý nghĩa: Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.
Quẻ này mang điềm cát. Rất tốt!
Đánh giá: 1.5 điểm.
1. Tổng điểm nút dãy số
Tổng số nút dãy số là 10. Số điểm cao, rất tốt!
Đánh giá: 1 điểm.
2. Dãy số đặc biệt
Dãy số chứa dạng Sim số tiến (234). Rất tốt!
*
Một số cặp số đặc biệt trong số điên thoại.- Cặp số: 23 - Mãi tài Thể hiện cho tiền bạc lúc nào cũng sung túc, cuộc sống đầy đủ
- Cặp số: 83 - Phát tài Là con số may mắn đem lại tiền tài cho người sở hữu
Đánh giá: 1 điểm.
Đánh giá số điện thoại 0948.307.234
Tổng điểm: 6.25 điểm.
Số này khá đẹp với tuổi của bạn!
Sim hợp với người mệnh Hỏa.
Sim hợp với một số việc sau:
* Kích tài vận
* Bình an - Giải hạn
* Tăng gia đạo - Tình duyên
Sim bán giá: 500.000đ